Các KIA Morning khác

0938.807.565‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

TỔNG QUAN

Hai phiên bản mới của KIA Morning có thay đổi lớn nhất ở ngoại thất, trong khi trang bị tiện nghi thay đổi nhẹ so với hai bản X-Line và GT-Line cao cấp hơn.

NGOẠI THẤT

So với X-Line và GT-Line, KIA Morning AT mới có những điểm khác biệt như cản trước, ốp hông, cản sau thiết kế bớt hầm hố hơn, đèn sương mù được đặt sang vị trí cao hơn, đèn pha halogen dạng chóa thay vì thấu kính (projector), không còn đèn LED ban ngày. Riêng phiên bản AT bị lược bỏ thêm giá nóc. 

Các trang bị khác của ngoại thất vẫn được giữ nguyên như đèn pha bật/tắt tự động, cảm biến lùi, camera lùi, vành đa chấu 15 inch, gương gập điện, mở cửa rảnh tay.

NỘI THẤT

KIA Morning AT vẫn sử dụng ghế ngồi bọc da, màn hình giải trí 8 inch, đề nổ nút bấm... giống với Kia Morning X-Line và GT-Line.

Hệ thống điều hòa của bản AT là loại chỉnh cơ. Trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế trước và vô-lăng bọc da cũng bị lược bỏ trên bản thấp nhất.

Đồng hồ sau vô-lăng KIA Morning AT là loại cơ học kết hợp màn đơn sắc. 

VẬN HÀNH

KIA Morning AT vẫn sử dụng động cơ 1.25L, công suất 83 mã lực và 120 Nm mô-men xoắn. Hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Như vậy, Morning mới vẫn nói không với hộp số sàn giống như hai đối thủ Fadil và Brio. Trong phân khúc, chỉ có Grand i10 và Wigo có tuỳ chọn số sàn.

AN TOÀN

Các trang bị an toàn có mặt trên KIA Morning AT bao gồm:

  • 2 túi khí.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau.
  • Camera hỗ trợ đỗ xe phía sau.
  • Chống sao chép chìa khóa.

 

Thông số kỹ thuật 

Thông số kỹ thuật Kia Morning 2022
Phiên bản Morning AT
Số chỗ ngồi 05
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3595 x 1595 x 1490
Chiều dài cơ sở (mm) 2385
Bán kính vòng quay 4.9m
Động cơ Kappa 1.25L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích công tác 1248 cc

Dung tích bình nhiên liệu

35L

Loại nhiên liệu Xăng
Công suất tối đa 86 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 120 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số Tự động 4 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Tay lái trợ lực Điện
Khoảng sáng gầm xe (mm) 152 mm
Cỡ lốp 175/50R15
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km) 5.3L/100km